c1 family always in my heart
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

c1 family always in my heart

tile and smile
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Bài 3 : DANH TỪ / MẠO TỪ

Go down 
Tác giảThông điệp
Superno0d
Người thường
Người thường
Superno0d


Giới tính : Nam Tổng số bài gửi : 17
xèng : 1150
Thank : -4
Join date : 18/12/2009
Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Vô gia cư :)) =))

Bài 3 : DANH TỪ / MẠO TỪ Empty
Bài gửiTiêu đề: Bài 3 : DANH TỪ / MẠO TỪ   Bài 3 : DANH TỪ / MẠO TỪ I_icon_minitimeWed Mar 31, 2010 1:01 am

Nouns: (danh từ)
- Chỉ người, vật, đồ vật, thú vật, cảnh vật, sự vật...
Ex: student, Mary, pen, dog, beach, silence...
Số nhiều của danh từ : từ 2 trở lên là danh từ số nhiều, phải thêm S.
Ex: a student ==> two students
a car ==> three cars
an ice-cream ==> ice-creams
* Mạo từ A, an: một
- A: đứng trước 1 phụ âm
- An: đứng trước 1 nguyên âm (A, E, I, O, U ==> UỂ OẢI)
Ex: a house, a doctor, a big egg, an apple, an orange, an old book...

Các bạn làm BT nhé!

BÀI TẬP 3:
A. Đổi sang số nhiều:
1. a pen ==>
2. an egg ==>
3. a cup ==>
4. a teacher ==>
5. an apple ==>
B. Thêm a hay an:
1. _____ car
2. _____ arm
3. _____ house
4. _____ cat
5. _____ student
6. _____ ink-pot
7. _____ small orange
8. _____ old book
Làm bài rồi mới được xem nhé:
A. 1. pens/ 2. eggs / 3. cups /4. teachers / 5. apples
B. 1. a/ 2.an / 3. a / 4. a / 5.a / 6. an / 7. a / 8. an



Ghép những loại từ chúng ta vừa học, ta sẽ có mẫu câu sau:

Mẫu câu: Subject (số ít) + Be + Noun (số ít)

I am a student.
You are a nurse.
He is a teacher.
She is a cook.
It is a pen.

Các bạn có thể dùng tự điển trực tuyến của diễn đàn mình tra nghĩa từ mới nhé, NTT không có thì giờ dịch, nhưng nhớ là trong TA danh từ đếm được số ít là phải có a/an, tiếng Việt không có. Chúng ta nói "Tôi là học sinh" chứ không nói "Tôi là MỘT học sinh", nhưng câu TA thì lại bắt buộc phải có a/an.
Các bạn làm BT nhé.


BÀI TẬP 4:

Điền vào chỗ trống:
1. ______ am _____ pupil.
2. You _______ a doctor.
3. He _______ a singer.
4. ______ is _____ actress.
5. ______ is _____ dog.

BÀI TẬP 5:

Xếp lại cho đúng trật tự từ trong các câu sau:

1. a/ am/ teacher/ I. ===>
2. student/ he/ a/ is. ===>
3. is/ Mary/ a/ pupil. ===>
4. House/ it/ a/ is. ===>
5. apple/ is/ an/ this. ===>
6. a/ that/ is/ car. ===>
Về Đầu Trang Go down
 
Bài 3 : DANH TỪ / MẠO TỪ
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» dành cho anh nam - ank zai của e......~!
» nghệ danh cho các con zời i* quí....................

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
c1 family always in my heart  :: Xoay quanh cuộc sống. :: Học tập,my class-
Chuyển đến