Bài 4 : THIS/ THAT
Hôm nay chúng ta học chữ This và That nhé.
This: đây, này (trong tầm tay). This is : Đây là
That: đó , kia (xa tầm tay) ). That is: Đó là
Ex: This is a house.
-----That is an apple.
Các bạn làm BT nhé.
Bài tập về This/ That
Chúng ta đã học các loại tính từ, và đã học chữ This/ That với nghĩa "Đây/ Này/ Đó / Kia". Đây là một BT kết hợp hai bài học đó.
BÀI TẬP
Từ những từ được cho, viết thành câu hoàn chỉnh theo hai mẫu:
- This/ That + Is + a/an + N.
- This/ That + N + Is + Adj.
Ex: This/ a/ house ===> This is a house.
--- This/ book/ new. ===> This book is new. (câu có tính từ)
1. This/ a/ car. ===>
2. This/ car/ old. ===>
3. That/ an/ armchair. ===>
4. That/ armchair/ big. ===>
5. This/ a/ boy. ===>
6. This/ boy/ tall. ===>
7. That/ a/ girl. ===>
8. That/ girl/ short. ===>